sparkle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sparkle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sparkle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sparkle.

Từ điển Anh Việt

  • sparkle

    /'spɑ:kl/

    * danh từ

    sự lấp lánh, sự lóng lánh; ánh lấp lánh

    sự sắc sảo, sự linh lợi

    * nội động từ

    lấp lánh, lóng lánh

    eyes sparkle with joy: mắt sáng lên vì vui mừng

    tỏ ra sắc sảo, tỏ ra linh lợi (trí tuệ...)

    * ngoại động từ

    làm lấp lánh, làm lóng lánh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sparkle

    merriment expressed by a brightness or gleam or animation of countenance

    he had a sparkle in his eye

    there's a perpetual twinkle in his eyes

    Synonyms: twinkle, spark, light

    reflect brightly

    Unquarried marble sparkled on the hillside

    Synonyms: scintillate, coruscate

    be lively or brilliant or exhibit virtuosity

    The musical performance sparkled

    A scintillating conversation

    his playing coruscated throughout the concert hall

    Synonyms: scintillate, coruscate

    Similar:

    glitter: the occurrence of a small flash or spark

    Synonyms: coruscation

    glitter: the quality of shining with a bright reflected light

    Synonyms: glister, glisten, scintillation

    spark: emit or produce sparks

    A high tension wire, brought down by a storm, can continue to spark

    foam: become bubbly or frothy or foaming

    The boiling soup was frothing

    The river was foaming

    Sparkling water

    Synonyms: froth, fizz, effervesce, form bubbles