scintillation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scintillation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scintillation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scintillation.

Từ điển Anh Việt

  • scintillation

    /,sinti'leiʃn/

    * danh từ

    sự nhấp nháy, sự lấp lánh

    tia ánh lên, tia lửa

    lời nói sắc sảo, lời ứng đối sắc sảo

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • scintillation

    * kỹ thuật

    chỉ báo nhấp nháy

    nhấp nháy mục tiêu

    sự nhấp nháy

    điện tử & viễn thông:

    điều tần ký sinh

    dệt may:

    đốm loé sáng

    điện lạnh:

    vết chập chờn (trên màn hình rađa)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scintillation

    (physics) a flash of light that is produced in a phosphor when it absorbs a photon or ionizing particle

    a brilliant display of wit

    the twinkling of the stars caused when changes in the density of the earth's atmosphere produce uneven refraction of starlight

    Similar:

    twinkle: a rapid change in brightness; a brief spark or flash

    Synonyms: sparkling

    glitter: the quality of shining with a bright reflected light

    Synonyms: glister, glisten, sparkle