snuff nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

snuff nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm snuff giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của snuff.

Từ điển Anh Việt

  • snuff

    /snʌf/

    * danh từ

    hoa đèn

    * ngoại động từ

    gạt bỏ hoa đèn, cắt hoa đèn (ở bấc đèn)

    to snuff out

    làm tắt (đèn, nến)

    làm tiêu tan

    hopes are snuffed out: hy vọng bị tiêu tan

    (từ lóng) chết, ngoẻo

    can snuff a candle with a pistol

    có thể bắn bay hoa đèn ở cây nến mà không làm tắt nến; bắn tài

    * danh từ

    thuốc bột để hít

    thuốc (lá) hít

    sự hít thuốc (lá)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùi

    to be up to snuff

    (từ lóng) không còn bé bỏng ngây thơ gì nữa

    to give someone snuff

    sửa cho ai một trận

    to take something in snuff

    (từ cổ,nghĩa cổ) phật ý về việc gì

    * động từ

    (như) sniff

    hít thuốc (lá)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • snuff

    the charred portion of a candlewick

    a pinch of smokeless tobacco inhaled at a single time

    finely powdered tobacco for sniffing up the nose

    sniff or smell inquiringly

    Synonyms: snuffle

    inhale audibly through the nose

    snuff coke

    snuff colored; of a greyish to yellowish brown

    Synonyms: snuff-brown, mummy-brown, chukker-brown

    Similar:

    sniff: sensing an odor by inhaling through the nose