sniff nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sniff nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sniff giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sniff.
Từ điển Anh Việt
sniff
/snif/
* danh từ
sự hít; tiếng hít vào
to get a sniff of fresh air: hít không khí trong lành
to take a sniff at a rose: ngửi một bông hồng
lượng hít vào
* nội động từ
ngửi, hít vào
to sniff at a flower: ngửi hoa
to sniff up fresh air: hít không khí mát mẻ
to sniff at someone's calves: hít bắp chân ai (chó)
hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt (tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ...)
to sniff at a dish: ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích)
* ngoại động từ
đánh hơi, ngửi ngửi (đen & bóng)
to sniff danger in someone's manner: đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai