whiff nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

whiff nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm whiff giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của whiff.

Từ điển Anh Việt

  • whiff

    /wif/

    * danh từ

    (động vật học) cá bn

    * danh từ

    luồng, hi

    a whiff of air (smoke, wind): một luồng không khí (khói, gió)

    he took up his pipe to have a few whiffs: anh ta cầm cái điếu lên để hút một vài hi

    (hàng hi) xuồng nhẹ

    (thông tục) điếu xì gà nhỏ

    * động từ

    phát ra từng luồng nhẹ, thổi nhẹ

    to ra một mùi nhẹ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • whiff

    a lefteye flounder found in coastal waters from New England to Brazil

    a strikeout resulting from the batter swinging at and missing the ball for the third strike

    drive or carry as if by a puff of air

    The gust of air whiffed away the clouds

    strike out by swinging and missing the pitch charged as the third

    utter with a puff of air

    whiff out a prayer

    Similar:

    puff: a short light gust of air

    Synonyms: puff of air

    sniff: perceive by inhaling through the nose

    sniff the perfume

    puff: smoke and exhale strongly

    puff a cigar

    whiff a pipe