smut nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

smut nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm smut giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của smut.

Từ điển Anh Việt

  • smut

    /smʌt/

    * danh từ

    vết nhọ

    nhọ nồi

    lời nói tục tĩu; chuyện dâm ô

    bệnh than (ở cây)

    * ngoại động từ

    bôi bẩn bằng nhọ nồi

    làm nhiễm bệnh than

    * nội động từ

    bị bệnh than (cây)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • smut

    destructive diseases of plants (especially cereal grasses) caused by fungi that produce black powdery masses of spores

    any fungus of the order Ustilaginales

    Synonyms: smut fungus

    make obscene

    This line in the play smuts the entire act

    stain with a dirty substance, such as soot

    become affected with smut

    the corn smutted and could not be eaten

    affect with smut or mildew, as of a crop such as corn

    Similar:

    carbon black: a black colloidal substance consisting wholly or principally of amorphous carbon and used to make pigments and ink

    Synonyms: lampblack, soot, crock

    obscenity: an offensive or indecent word or phrase

    Synonyms: vulgarism, filth, dirty word

    pornography: creative activity (writing or pictures or films etc.) of no literary or artistic value other than to stimulate sexual desire

    Synonyms: porno, porn, erotica