slump nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

slump nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slump giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slump.

Từ điển Anh Việt

  • slump

    /slʌmp/

    * danh từ

    sự hạ giá nhanh, sự sụt giá bất thình lình

    sự ế ẩm, sự đình trệ (trong buôn bán)

    sự khủng hoảng kinh tế

    sự mất hứng thú

    * nội động từ

    hạ nhanh, sụt thình lình (giá cả)

    ế ẩm, đình trệ (việc buôn bán)

    sụp xuống

    to slump into a chair: ngồi sụp xuống ghế

  • Slump

    (Econ) (Giai đoạn) suy thoái; Khủng hoảng kinh tế.

    + Một giai đoạn đi xuống hoặc suy thoái trong chu kỳ kinh doanh.

  • slump

    (toán kinh tế) xuống giá (hàng) nhanh; khủng hoảng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • slump

    a noticeable deterioration in performance or quality

    the team went into a slump

    a gradual slack in output

    a drop-off in attendance

    a falloff in quality

    Synonyms: slack, drop-off, falloff, falling off

    assume a drooping posture or carriage

    Synonyms: slouch

    fall or sink heavily

    He slumped onto the couch

    My spirits sank

    Synonyms: slide down, sink

    fall heavily or suddenly; decline markedly

    The real estate market fell off

    Synonyms: fall off, sink

    Similar:

    depression: a long-term economic state characterized by unemployment and low prices and low levels of trade and investment

    Synonyms: economic crisis

    decline: go down in value

    the stock market corrected

    prices slumped

    Synonyms: correct