slouch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
slouch nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slouch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slouch.
Từ điển Anh Việt
- slouch - /slautʃ/ - * danh từ - dáng đi vai thõng xuống - vành mũ bẻ cong xuống - (từ lóng) công nhân vụng về, người làm luộm thuộm; cuộc biểu diễn luộm thuộm - this show is no slouch: buổi biểu diễn này khá đấy - * nội động từ - rũ xuống, lòng thòng - đi vai thõng xuống; ngồi thườn thượt - * ngoại động từ - bẻ cong (vành mu) xuống 
Từ điển Anh Anh - Wordnet
- slouch - an incompetent person; usually used in negative constructions - he's no slouch when it comes to baseball - a stooping carriage in standing and walking - walk slovenly - Similar: - slump: assume a drooping posture or carriage 




