slam nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

slam nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slam giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slam.

Từ điển Anh Việt

  • slam

    /slæm/

    * danh từ

    tiếng cửa đóng sầm

    sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn

    * ngoại động từ

    đóng sầm (cửa)

    to slam the door on somebody: đóng cửa sầm một cái vào mặt ai

    ném phịch (vật gì, xuống bàn...)

    (từ lóng) thắng một cách dễ dàng

    giội, nã (đạn đại bác)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) phê bình gay gắt, đả kích kịch liệt

    * nội động từ

    đóng sầm, rập mạnh (cửa)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • slam

    * kỹ thuật

    ném phịch

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • slam

    winning all or all but one of the tricks in bridge

    Synonyms: sweep

    the noise made by the forceful impact of two objects

    a forceful impact that makes a loud noise

    close violently

    He slammed the door shut

    Synonyms: bang

    strike violently

    slam the ball

    Synonyms: bang

    throw violently

    He slammed the book on the table

    Synonyms: flap down

    Similar:

    shot: an aggressive remark directed at a person like a missile and intended to have a telling effect

    his parting shot was `drop dead'

    she threw shafts of sarcasm

    she takes a dig at me every chance she gets

    Synonyms: shaft, dig, barb, jibe, gibe

    slam dance: dance the slam dance

    Synonyms: mosh, thrash