skinny nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
skinny nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skinny giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skinny.
Từ điển Anh Việt
skinny
/'skini/
* tính từ
(thuộc) da; như da
gầy giơ xương, gầy nhom
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
skinny
* kỹ thuật
xây dựng:
gầy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
skinny
confidential information about a topic or person
he wanted the inside skinny on the new partner
of or relating to or resembling skin
Similar:
scraggy: being very thin
a child with skinny freckled legs
a long scrawny neck
Synonyms: boney, scrawny, underweight, weedy
tight-fitting: fitting snugly
a tightly-fitting cover
tight-fitting clothes
Synonyms: tightfitting, tight fitting, tightly fitting
cheeseparing: giving or spending with reluctance
our cheeseparing administration
very close (or near) with his money
a penny-pinching miserly old man
Synonyms: close, near, penny-pinching