silk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

silk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm silk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của silk.

Từ điển Anh Việt

  • silk

    /silk/

    * danh từ

    tơ, chỉ tơ

    tơ nhện

    lụa

    (số nhiều) quần áo lụa

    (thông tục) luật sư hoàng gia (Anh)

    to take silk: được phong làm luật sư hoàng gia

    nước ngọc (độ óng ánh của ngọc)

    (định ngữ) (bằng) tơ

    silk stockings: bít tất tơ

    to hit the silk

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) nhảy dù ra khỏi máy bay

    to make a silk purse out of a sow's ear

    ít bột vẫn gột nên hồ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • silk

    * kinh tế

    lưới sàng lụa

    lưới sàng vải

    râu ngô

    * kỹ thuật

    lụa

    dệt may:

    lụa tơ tằm

    tơ tằm

    y học:

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • silk

    a fabric made from the fine threads produced by certain insect larvae

    animal fibers produced by silkworms and other larvae that spin cocoons and by most spiders