shelling nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shelling nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shelling giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shelling.

Từ điển Anh Việt

  • shelling

    /shelling/

    * danh từ

    sự bắn pháo, sự nã pháo

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • shelling

    * kinh tế

    sự bó vỏ

    sự phá cập

    * kỹ thuật

    sự bóc vỏ

    cơ khí & công trình:

    sự nứt mặt ngoài (khi co nguội)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shelling

    Similar:

    barrage: the heavy fire of artillery to saturate an area rather than hit a specific target

    they laid down a barrage in front of the advancing troops

    the shelling went on for hours without pausing

    Synonyms: barrage fire, battery, bombardment

    blast: use explosives on

    The enemy has been shelling us all day

    Synonyms: shell

    blast: create by using explosives

    blast a passage through the mountain

    Synonyms: shell

    shell: fall out of the pod or husk

    The corn shelled

    shell: hit the pitches of hard and regularly

    He shelled the pitcher for eight runs in the first inning

    shell: look for and collect shells by the seashore

    beat: come out better in a competition, race, or conflict

    Agassi beat Becker in the tennis championship

    We beat the competition

    Harvard defeated Yale in the last football game

    Synonyms: beat out, crush, shell, trounce, vanquish

    shell: remove from its shell or outer covering

    shell the legumes

    shell mussels

    husk: remove the husks from

    husk corn

    Synonyms: shell