barrage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
barrage
/'bærɑ:ʤ/
* danh từ
đập nước
vật chướng ngại
(quân sự) sự bắn chặn, sự bắn yểm hộ; hàng rào (phòng ngự)
anti-aircraft barrage: hàng rào súng cao xạ
balloon barrage: hàng rào bóng phòng không
box barrage: hàng rào pháo ba phía
creeping barrage: hàng rào pháo di động
barrage
(Tech) triệt nhiễu; chướng ngại vật
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
barrage
* kỹ thuật
chướng ngại vật
đập
đập giữ nước
đập lòng sông
đập nước
ụ chắn
xây dựng:
đập chắn
đập chắn nước
đập ngăn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
barrage
the rapid and continuous delivery of linguistic communication (spoken or written)
a barrage of questions
a bombardment of mail complaining about his mistake
Synonyms: bombardment, outpouring, onslaught
the heavy fire of artillery to saturate an area rather than hit a specific target
they laid down a barrage in front of the advancing troops
the shelling went on for hours without pausing
Synonyms: barrage fire, battery, bombardment, shelling
Similar:
bombard: address with continuously or persistently, as if with a barrage
The speaker was barraged by an angry audience
The governor was bombarded with requests to grant a pardon to the convicted killer