rotation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rotation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rotation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rotation.

Từ điển Anh Việt

  • rotation

    /rou'teiʃn/

    * danh từ

    sự quay, sự xoay vòng

    the rotation of the earth: sự quay của quả đất

    sự luân phiên

    rotation of crops: luân canh

    in (by) rotation: lần lượt, luân phiên nhau

  • rotation

    phép quay, sự quay r. about a line phép quay quanh một đường;

    r. about a point phép quay quanh một điểm

    bipartite r. phép quay song diện

    improper r. (hình học) phép quay phi chính

    proper r. phép quay chân chính

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rotation

    * kinh tế

    sự luân canh

    sự quay

    sự xoay tròn

    * kỹ thuật

    chỗ ngoặt

    phép xoay

    quay

    sự quay

    sự xoay

    xoay

    xây dựng:

    chỗ quay

    rôto của vectơ

    điện lạnh:

    phép quay

    toán & tin:

    phép quay, sự quay

    cơ khí & công trình:

    sự chuyển động quay

    sự luân canh

    y học:

    sự quay, xoay

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rotation

    the act of rotating as if on an axis

    the rotation of the dancer kept time with the music

    Synonyms: rotary motion

    (mathematics) a transformation in which the coordinate axes are rotated by a fixed angle about the origin

    a single complete turn (axial or orbital)

    the plane made three rotations before it crashed

    the revolution of the earth about the sun takes one year

    Synonyms: revolution, gyration

    a planned recurrent sequence (of crops or personnel etc.)

    crop rotation makes a balanced demand on the fertility of the soil

    the manager had only four starting pitchers in his rotation