reserved nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

reserved nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reserved giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reserved.

Từ điển Anh Việt

  • reserved

    /ri'zə:vd/

    * tính từ

    dành, dành riêng, dành trước

    reserved seat: ghế dành riêng

    kín đáo; dè dặt, giữ gìn

    dự bị, dự trữ

    reserved list: (hàng hải) danh sách sĩ quan dự bị

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • reserved

    * kinh tế

    dành riêng

    dự trữ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • reserved

    set aside for the use of a particular person or party

    Antonyms: unreserved

    marked by self-restraint and reticence

    was habitually reserved in speech, withholding her opinion"-Victoria Sackville-West

    Antonyms: unreserved

    Similar:

    reserve: hold back or set aside, especially for future use or contingency

    they held back their applause in anticipation

    allow: give or assign a resource to a particular person or cause

    I will earmark this money for your research

    She sets aside time for meditation every day

    Synonyms: appropriate, earmark, set aside, reserve

    reserve: obtain or arrange (for oneself) in advance

    We managed to reserve a table at Maxim's

    reserve: arrange for and reserve (something for someone else) in advance

    reserve me a seat on a flight

    The agent booked tickets to the show for the whole family

    please hold a table at Maxim's

    Synonyms: hold, book