earmark nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
earmark nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm earmark giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của earmark.
Từ điển Anh Việt
earmark
/'iəmɑ:k/
* danh từ
dấu đánh ở tai (cừu...)
dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...)
* ngoại động từ
đánh dấu ở tai (cừu...)
đánh dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...)
dành (khoản chi tiêu...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
earmark
* kinh tế
dành riêng
dùng để
dùng vào
Từ điển Anh Anh - Wordnet
earmark
identification mark on the ear of a domestic animal
Similar:
hallmark: a distinctive characteristic or attribute
Synonyms: trademark, stylemark
allow: give or assign a resource to a particular person or cause
I will earmark this money for your research
She sets aside time for meditation every day
Synonyms: appropriate, set aside, reserve