appropriate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
appropriate
/ə'proupriit/
* tính từ
(+ to, for) thích hợp, thích đáng
* ngoại động từ
chiếm hữu, chiếm đoạt (làm của riêng)
dành riêng (để dùng vào việc gì)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
appropriate
* kinh tế
thích đáng
thích hợp
* kỹ thuật
thích ứng
tương thích
xứng đáng
xây dựng:
thích đáng
vừa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
appropriate
take possession of by force, as after an invasion
the invaders seized the land and property of the inhabitants
The army seized the town
The militia captured the castle
Synonyms: capture, seize, conquer
suitable for a particular person or place or condition etc
a book not appropriate for children
a funeral conducted the appropriate solemnity
it seems that an apology is appropriate
Antonyms: inappropriate
Similar:
allow: give or assign a resource to a particular person or cause
I will earmark this money for your research
She sets aside time for meditation every day