recovery nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
recovery nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm recovery giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của recovery.
Từ điển Anh Việt
recovery
/ri'kʌvəri/
* danh từ
sự lấy lại được, sự tìm lại được (vật đã mất...)
sự đòi lại được (món nợ...)
sự bình phục, sự khỏi bệnh
recovery from infuenza: sự khỏi cúm
past recovery: không thể khỏi được (người ốm)
sự khôi phục lại, sự phục hồi lại (kinh tế)
(thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm)
(hàng không) sự lấy lại thăng bằng (sau vòng liệng xoáy trôn ốc)
recovery
(điều khiển học) sự phục hồi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
recovery
return to an original state
the recovery of the forest after the fire was surprisingly rapid
the act of regaining or saving something lost (or in danger of becoming lost)
Synonyms: retrieval
Similar:
convalescence: gradual healing (through rest) after sickness or injury
Synonyms: recuperation
Từ liên quan
- recovery
- recovery oil
- recovery peg
- recovery plan
- recovery rate
- recovery room
- recovery time
- recovery plant
- recovery point
- recovery ratio
- recovery stock
- recovery value
- recovery period
- recovery system
- recovery volume
- recovery library
- recovery of core
- recovery of head
- recovery of loss
- recovery package
- recovery proofer
- recovery routine
- recovery voltage
- recovery of debts
- recovery of loans
- recovery in prices
- recovery interrupt
- recovery of damage
- recovery of petrol
- recovery procedure
- recovery of damages
- recovery of economy
- recovery of expenses
- recovery of gasoline
- recovery of elasticity
- recovery waste materials
- recovery of late payments
- recovery time (compendor)
- recovery without inflation
- recovery of the performance
- recovery of of ultrafine particles
- recovery of payment made by mistake