retrieval nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
retrieval
/ri'tri:vəl/
* danh từ
sự lấy lại, sự thu hồi, sự tìm và mang (thú, chim bắn được) về
sự phục hồi, sự xây dựng lại (cơ nghiệp)
the retrieval of one's fortunes: sự xây dựng lại được cơ nghiệp
sự bồi thường (tổn thất); sự sửa chữa (lỗi)
beyond retrieval: mất không thể bù lại được
(+ from) sự cứu thoát khỏi
a retrieval from certain death: sự cứu thoát khỏi một cái chết chắc chắn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
retrieval
* kinh tế
sự truy cứu
* kỹ thuật
sự phục hồi
sự thu hồi
sự tìm kiếm
tìm kiếm
truy tìm
xây dựng:
khóa mã tìm
sự truy hồi
toán & tin:
sự truy tìm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
retrieval
(computer science) the operation of accessing information from the computer's memory
the cognitive operation of accessing information in memory
my retrieval of people's names is very poor
Similar:
recovery: the act of regaining or saving something lost (or in danger of becoming lost)