pyramid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pyramid nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pyramid giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pyramid.

Từ điển Anh Việt

  • pyramid

    /'pirəmid/

    * danh từ

    (toán học) hình chóp

    tháp chóp, kim tự tháp (Ai-cập)

    đống hình chóp

    bài thơ hình chóp (câu ngày càng dài ra hoặc càng ngắn đi)

    cây hình chóp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pyramid

    * kỹ thuật

    hình chóp

    hình tháp

    xây dựng:

    hình chóp, tháp

    kim tự tháp

    kim tự tháp (Ai cập)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pyramid

    a polyhedron having a polygonal base and triangular sides with a common vertex

    (stock market) a series of transactions in which the speculator increases his holdings by using the rising market value of those holdings as margin for further purchases

    a massive monument with a square base and four triangular sides; begun by Cheops around 2700 BC as royal tombs in ancient Egypt

    Synonyms: Great Pyramid, Pyramids of Egypt

    enlarge one's holdings on an exchange on a continued rise by using paper profits as margin to buy additional amounts

    use or deal in (as of stock or commercial transaction) in a pyramid deal

    arrange or build up as if on the base of a pyramid

    increase rapidly and progressively step by step on a broad base