polished nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

polished nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm polished giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của polished.

Từ điển Anh Việt

  • polished

    /'pouliʃt/

    * tính từ

    bóng, láng

    (nghĩa bóng) lịch sự, thanh nhã, tao nhã

    polished manners: cử chỉ lịch sự tao nhã

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • polished

    * kỹ thuật

    hóa học & vật liệu:

    được đánh bóng

    được mài nhẵn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • polished

    perfected or made shiny and smooth

    his polished prose

    in a freshly ironed dress and polished shoes

    freshly polished silver

    Antonyms: unpolished

    showing a high degree of refinement and the assurance that comes from wide social experience

    his polished manner

    maintained an urbane tone in his letters

    Synonyms: refined, svelte, urbane

    Similar:

    polish: make (a surface) shine

    shine the silver, please

    polish my shoes

    Synonyms: smooth, smoothen, shine

    polish: improve or perfect by pruning or polishing

    refine one's style of writing

    Synonyms: refine, fine-tune, down

    polish: bring to a highly developed, finished, or refined state

    polish your social manners

    Synonyms: round, round off, polish up, brush up

    milled: (of grains especially rice) having the husk or outer layers removed

    polished rice

    dressed: (of lumber or stone) to trim and smooth