refine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

refine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm refine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của refine.

Từ điển Anh Việt

  • refine

    /ri'fain/

    * ngoại động từ

    lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế

    to refine gold: luyện vàng

    to refine sugar: lọc đường, tinh chế đường

    làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn, làm cho sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)

    * nội động từ

    trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn, trở nên sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)

    (+ on, upon) tinh tế, tế nhị (trong cách suy nghĩ, ăn nói...)

    to refine upon words: tế nhị trong lời nói

    (+ on, upon) làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị

  • refine

    làm mịn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • refine

    * kinh tế

    làm sạch

    nâng cao chất lượng

    tinh chế

    * kỹ thuật

    làm mịn

    làm sạch

    lọc

    sàng lọc

    hóa học & vật liệu:

    lọc trong, tinh luyện

    cơ khí & công trình:

    luyện (thép)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • refine

    treat or prepare so as to put in a usable condition

    refine paper stock

    refine pig iron

    refine oil

    reduce to a fine, unmixed, or pure state; separate from extraneous matter or cleanse from impurities

    refine sugar

    Synonyms: rectify

    attenuate or reduce in vigor, strength, or validity by polishing or purifying

    many valuable nutrients are refined out of the foods in our modern diet

    make more precise or increase the discriminatory powers of

    refine a method of analysis

    refine the constant in the equation

    Similar:

    polish: improve or perfect by pruning or polishing

    refine one's style of writing

    Synonyms: fine-tune, down

    complicate: make more complex, intricate, or richer

    refine a design or pattern

    Synonyms: rarify, elaborate