refinement nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
refinement
/ri'fainmənt/
* danh từ
sự lọc; sự tinh chế (dầu, đường); sự luyện tinh (kim loại)
sự tinh tế, sự tế nhị, sự tao nhã, sự lịch sự, sự sành sỏi
cái hay, cái đẹp, cái tinh tuý, cái tao nhã
all the refinements of the age: tất cả cái tinh tuý (cái hay, cái đẹp) của thời đại
thủ đoạn tinh vi, phương pháp tinh vi, lập luận tế nhị, sự phân biệt tinh vi
refinements of cruelty: những thủ đoạn tàn ác tinh vi
refinement
(đại số) sự làm mịn, cái mịn
mesh r. sự làm mịn lưới
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
refinement
* kinh tế
sản phẩm tinh chế
sự làm sạch
sự lọc
sự nâng cao chất lượng
* kỹ thuật
lọc
sự làm sạch
sự tinh chế
hóa học & vật liệu:
quá trình lọc
điện lạnh:
sự chính xác hóa
toán & tin:
sự làm mịn
xây dựng:
sự lọc dần
Từ điển Anh Anh - Wordnet
refinement
the result of improving something
he described a refinement of this technique
Synonyms: elaboration
the quality of excellence in thought and manners and taste
a man of intellectual refinement
he is remembered for his generosity and civilization
Synonyms: civilization, civilisation
Similar:
polish: a highly developed state of perfection; having a flawless or impeccable quality
they performed with great polish
I admired the exquisite refinement of his prose
almost an inspiration which gives to all work that finish which is almost art"--Joseph Conrad
Synonyms: culture, cultivation, finish
refining: the process of removing impurities (as from oil or metals or sugar etc.)
Synonyms: purification
nuance: a subtle difference in meaning or opinion or attitude
without understanding the finer nuances you can't enjoy the humor
don't argue about shades of meaning