culture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

culture nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm culture giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của culture.

Từ điển Anh Việt

  • culture

    /'kʌltʃə/

    * danh từ

    sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi

    the culture of the mind: sự mở mang trí tuệ

    physical culture: thể dục

    sự giáo dục, sự giáo hoá

    văn hoá, văn minh

    sự trồng trọt

    sự nuôi (tằm, ong, cá, sò...)

    sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn

    the culture of cholera germs: sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả

    * ngoại động từ

    cày cấy, trồng trọt

    nuôi (tằm, ong...)

    cấy (vi khuẩn)

    tu dưỡng, trau dồi

    giáo hoá, mở mang

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • culture

    a particular society at a particular time and place

    early Mayan civilization

    Synonyms: civilization, civilisation

    the tastes in art and manners that are favored by a social group

    (biology) the growing of microorganisms in a nutrient medium (such as gelatin or agar)

    the culture of cells in a Petri dish

    the attitudes and behavior that are characteristic of a particular social group or organization

    the developing drug culture

    the reason that the agency is doomed to inaction has something to do with the FBI culture

    the raising of plants or animals

    the culture of oysters

    grow in a special preparation

    the biologist grows microorganisms

    Similar:

    acculturation: all the knowledge and values shared by a society

    polish: a highly developed state of perfection; having a flawless or impeccable quality

    they performed with great polish

    I admired the exquisite refinement of his prose

    almost an inspiration which gives to all work that finish which is almost art"--Joseph Conrad

    Synonyms: refinement, cultivation, finish