cultivation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cultivation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cultivation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cultivation.

Từ điển Anh Việt

  • cultivation

    /,kʌlti'veiʃn/

    * danh từ

    sự cày cấy, sự trồng trọt

    land under cultivation: đất đai đang được trồng trọt

    extensive cultivation: quảng canh

    intensive cultivation: thâm canh

    sự dạy dỗ, sự mở mang, sự giáo hoá; sự trau dồi, sự tu dưỡng, sự nuôi dưỡng, sự bồi dưỡng (tình cảm...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cultivation

    socialization through training and education to develop one's mind or manners

    her cultivation was remarkable

    (agriculture) production of food by preparing the land to grow crops (especially on a large scale)

    the process of fostering the growth of something

    the cultivation of bees for honey

    the act of raising or growing plants (especially on a large scale)

    Similar:

    polish: a highly developed state of perfection; having a flawless or impeccable quality

    they performed with great polish

    I admired the exquisite refinement of his prose

    almost an inspiration which gives to all work that finish which is almost art"--Joseph Conrad

    Synonyms: refinement, culture, finish