pedal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pedal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pedal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pedal.
Từ điển Anh Việt
pedal
/'pedl/
* danh từ
bàn đạp (xe đạp, đàn pianô)
(âm nhạc) âm nền
* động từ
đạp bàn đạp
đạp xe đạp; đạp (xe đạp)
* tính từ
(động vật học) (thuộc) chân
pedal
bàn đạp; thuỷ túc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
pedal
* kỹ thuật
bàn đạp
ô tô:
pêđan
toán & tin:
thủy túc
thùy túc, bàn đạp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pedal
a lever that is operated with the foot
Synonyms: treadle, foot pedal, foot lever
operate the pedals on a keyboard instrument
of or relating to the feet
the word for a pedal extremity is `foot'
Similar:
pedal point: a sustained bass note
bicycle: ride a bicycle