peaked nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

peaked nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm peaked giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của peaked.

Từ điển Anh Việt

  • peaked

    /pi:kt/ (peaky) /'pi:ki/

    * tính từ

    có lưỡi trai (mũ)

    có đỉnh, có chóp nhọn

    héo hon ốm yếu, hom hem, xanh xao, tiều tuỵ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • peaked

    having or rising to a peak

    the peaked ceiling

    the island's peaked hills

    Similar:

    top out: to reach the highest point; attain maximum intensity, activity

    That wild, speculative spirit peaked in 1929

    Bids for the painting topped out at $50 million

    Synonyms: peak

    Antonyms: bottom out

    ailing: somewhat ill or prone to illness

    my poor ailing grandmother

    feeling a bit indisposed today

    you look a little peaked

    feeling poorly

    a sickly child

    is unwell and can't come to work

    Synonyms: indisposed, poorly, sickly, unwell, under the weather, seedy