poorly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

poorly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm poorly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của poorly.

Từ điển Anh Việt

  • poorly

    /'puəli/

    * phó từ

    nghèo nàn, thiếu thốn

    xoàng, tồi

    * tính từ

    không khoẻ, khó ở

    to feel rather poorly: thấy người không được khoẻ

    to look very poorly: trông có vẻ không khoẻ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • poorly

    Similar:

    ailing: somewhat ill or prone to illness

    my poor ailing grandmother

    feeling a bit indisposed today

    you look a little peaked

    feeling poorly

    a sickly child

    is unwell and can't come to work

    Synonyms: indisposed, peaked, sickly, unwell, under the weather, seedy

    ill: (`ill' is often used as a combining form) in a poor or improper or unsatisfactory manner; not well

    he was ill prepared

    it ill befits a man to betray old friends

    the car runs badly

    he performed badly on the exam

    the team played poorly

    ill-fitting clothes

    an ill-conceived plan

    Synonyms: badly

    Antonyms: well