pace nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
pace
/peis/
* danh từ
bước chân, bước
bước đi; nhịp đi; tốc độ đi, tốc độ chạy
to go at a foat's (walking) pace: đi từng bước
to go at a quick pace: đi rảo bước, đi nhanh
nước đi (của ngựa); cách đi
nước kiệu (ngựa)
nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển
to go the pace
đi nhanh
ăn chơi, phóng đãng
to hold (keep) pace with
theo kịp, sánh kịp
to mend one's pace
(xem) mend
to put someone through his paces
thử tài ai, thử sức ai
cho ai thi thố tài năng
to set the pace
dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)
nêu gương cho (ai) theo
tiên tiến nhất, thành công vượt bực
* nội động từ
đi từng bước, bước từng bước
to pace up and down: đi bách bộ, đi đi lại lại
chạy nước kiệu (ngựa)
* ngoại động từ
bước từng bước qua, đi đi lại lại; đo bằng bước chân
to pace the room: đi đi lại lại trong phòng; đo gian phòng bằng bước chân
dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)
* danh từ
mạn phép, xin lỗi (khi không đồng ý)
pace Smith: xin lỗi ông Xmít; xin mạn phép ông Xmít
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
pace
* kỹ thuật
bậc thang
bước
định thời
nhịp điệu
nhịp độ
tiến độ
tốc độ
xây dựng:
bước chân
đo bằng thước
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pace
the rate of moving (especially walking or running)
Synonyms: gait
the relative speed of progress or change
he lived at a fast pace
he works at a great rate
the pace of events accelerated
Synonyms: rate
a step in walking or running
walk with slow or fast paces
He paced up and down the hall
go at a pace
The horse paced
measure (distances) by pacing
step off ten yards
Synonyms: step
regulate or set the pace of
Pace your efforts
Similar:
footstep: the distance covered by a step
he stepped off ten paces from the old tree and began to dig
tempo: the rate of some repeating event
yard: a unit of length equal to 3 feet; defined as 91.44 centimeters; originally taken to be the average length of a stride