own nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

own nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm own giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của own.

Từ điển Anh Việt

  • own

    /oun/

    * tính từ

    của chính mình, của riêng mình

    I saw it with my own eyes: chính mắt tôi trông thấy

    I have nothing of my own: tôi chẳng có cái gì riêng cả

    on one's own

    độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình

    to do something on one's own: làm việc gì tự ý mình

    to be one's own man

    (xem) man

    to get one's own back

    (thông tục) trả thù

    to hold one's own

    giữ vững vị trí, giữ vững lập trường

    chẳng kém ai, có thể đối địch được với người

    * ngoại động từ

    có, là chủ của

    to own something: có cái gì

    nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...)

    he owns his deficiencies: anh ta nhận những thiếu sót của anh ta

    to own oneself indebted: thừa nhận là có hàm ơn

    * nội động từ

    thú nhận, đầu thú

    to own to having done something: thú nhận là đã làm việc gì

    to own up

    (thông tục) thú, thú nhận

  • own

    riêng // cơ sở hữu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • own

    * kinh tế

    chiếm hữu

    có

    của chính mình

    riêng

    sở hữu (một ngôi nhà, những tài sản lớn)

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    riêng, có, sở hữu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • own

    have ownership or possession of

    He owns three houses in Florida

    How many cars does she have?

    Synonyms: have, possess

    belonging to or on behalf of a specified person (especially yourself); preceded by a possessive

    for your own use

    do your own thing

    she makes her own clothes

    `ain' is Scottish

    Synonyms: ain