owner-controlled firms nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
owner-controlled firms nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm owner-controlled firms giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của owner-controlled firms.
Từ điển Anh Việt
Owner-controlled firms
(Econ) Các hãng do người chủ sở hữu kiểm soát.
+ NHững công ty có một nhóm các cổ đông rõ ràng là đồng quyền lợi, chiếm hữu một tỷ lệ cổ phần được bỏ phiếu khá lớn, làm cho họ có khả năng kiểm soát hữu hiệu chính sách công ty.ư