materials balance principle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
materials balance principle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm materials balance principle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của materials balance principle.
Từ điển Anh Việt
Materials balance principle
(Econ) Nguyên lý cân bằng vật chất.
+ Là một nguyên tác trong kinh tế học môi trường, theo đó khối lượng chất thải ra môi trường từ quá trình sản xuất được coi là xấp xỉ khối lượng các tài nguyên được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá.
Từ liên quan
- materials
- materials flaw
- materials lift
- materials lock
- materials buyer
- materials store
- materials supply
- materials control
- materials reserve
- materials science
- materials testing
- materials wealths
- materials welfare
- materials elevator
- materials handling
- materials shortage
- materials allowance
- materials stiffness
- materials in process
- materials in transit
- materials inspection
- materials, supply of
- materials preparation
- materials procurement
- materials requisition
- materials, quality of
- materials verification
- materials return report
- materials specification
- materials characteristic
- materials purchase order
- materials-testing system
- materials quality feature
- materials testing machine
- materials usage standards
- materials requisition form
- materials balance principle
- materials handling expenses
- materials-testing institute
- materials handling equipment
- materials testing laboratory
- materials and plant, transport of