lying nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lying nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lying giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lying.

Từ điển Anh Việt

  • lying

    /'laiiɳ/

    * danh từ

    sự nói dối, thói nói dối

    * danh từ

    sự nằm

    nơi nằm, chỗ nằm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lying

    the deliberate act of deviating from the truth

    Synonyms: prevarication, fabrication

    Similar:

    lie: be located or situated somewhere; occupy a certain position

    lie: be lying, be prostrate; be in a horizontal position

    The sick man lay in bed all day

    the books are lying on the shelf

    Antonyms: sit

    dwell: originate (in)

    The problems dwell in the social injustices in this country

    Synonyms: consist, lie, lie in

    lie: be and remain in a particular state or condition

    lie dormant

    lie: tell an untruth; pretend with intent to deceive

    Don't lie to your parents

    She lied when she told me she was only 29

    lie: have a place in relation to something else

    The fate of Bosnia lies in the hands of the West

    The responsibility rests with the Allies

    Synonyms: rest

    lie down: assume a reclining position

    lie down on the bed until you feel better

    Synonyms: lie

    Antonyms: arise