left-handed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
left-handed
/'lefthændid/
* tính từ
thuận tay trái
chuyển từ phải sang trái
a left-handed screw: đinh ốc xoay trái
vụng về
a left-handed person: một người thuận tay trái; một người vụng về
không thành thực, có ẩn ý
a left-handed compliment: một lời khen không thành thực
left-handed marriage
cuộc hôn nhân của người quý tộc với người đàn bà bình dân
left-handed
xoắn trái, (thuộc) hệ toạ độ trái
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
left-handed
* kỹ thuật
bên trái
có ren trái
quay trái
thuận trái
trải
xoắn trái
điện lạnh:
chiều nghịch
tả truyền
cơ khí & công trình:
ren trái
theo chiều quay trái, thuận trái
y học:
thuận tay trái
Từ điển Anh Anh - Wordnet
left-handed
using or intended for the left hand
left-handed golfers need left-handed clubs
left-handed scissors
Antonyms: ambidextrous
(of marriages) illicit or informal
in Colonial America left-handed marriages between Frenchmen and Indians were frequent
ironically ambiguous
a left-handed compliment
Similar:
morganatic: (of marriages) of a marriage between one of royal or noble birth and one of lower rank; valid but with the understanding that the rank of the inferior remains unchanged and offspring do not succeed to titles or property of the superior
levorotary: rotating to the left
Synonyms: levorotatory
bumbling: lacking physical movement skills, especially with the hands
a bumbling mechanic
a bungling performance
ham-handed governmental interference
could scarcely empty a scuttle of ashes, so handless was the poor creature"- Mary H. Vorse
Synonyms: bungling, butterfingered, ham-fisted, ham-handed, handless, heavy-handed