ambidextrous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ambidextrous
/'æmbi'dekstə/
* tính từ+ (ambidexterous)
/,æmbi'dekstrəs/ (ambidextrous)
/,æmbi'dekstrəs/
thuận cả hai tay
lá mặt lá trái, hai mang, ăn ở hai lòng
* danh từ
người thuận cả hai tay
người lá mặt lá trái, người hai mang, người ăn ở hai lòng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ambidextrous
* kỹ thuật
y học:
thuận hai tay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ambidextrous
equally skillful with each hand
an ambidextrous surgeon
Synonyms: two-handed
Antonyms: left-handed
marked by deliberate deceptiveness especially by pretending one set of feelings and acting under the influence of another
she was a deceitful scheming little thing"- Israel Zangwill
a double-dealing double agent
a double-faced infernal traitor and schemer"- W.M.Thackeray
Synonyms: deceitful, double-dealing, duplicitous, Janus-faced, two-faced, double-faced, double-tongued