double-dealing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

double-dealing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm double-dealing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của double-dealing.

Từ điển Anh Việt

  • double-dealing

    /'dʌbl'di:liɳ/

    * danh từ

    trò hai mang, trò lá mặt lá trái, trò hai mặt

    * tính từ

    hai mang, lá mặt lá trái, hai mặt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • double-dealing

    Similar:

    duplicity: acting in bad faith; deception by pretending to entertain one set of intentions while acting under the influence of another

    ambidextrous: marked by deliberate deceptiveness especially by pretending one set of feelings and acting under the influence of another

    she was a deceitful scheming little thing"- Israel Zangwill

    a double-dealing double agent

    a double-faced infernal traitor and schemer"- W.M.Thackeray

    Synonyms: deceitful, duplicitous, Janus-faced, two-faced, double-faced, double-tongued