two-handed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
two-handed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm two-handed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của two-handed.
Từ điển Anh Việt
two-handed
/'tu:'hændid/
* tính từ
có hai tay
cần phải dùng (điều khiển bằng) cả hai tay (máy...)
thuận cả hai tay
cần hai người kéo (cưa)
a two-handed saw: cưa hai người kéo
cho hai người
a two-handed game: trò chơi cho hai người, trò chơi tay đôi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
two-handed
requiring two hands or designed for two people
a two-handed sledgehammer
a two-handed crosscut saw
a machine designed for bimanual operation
Synonyms: bimanual
Similar:
ambidextrous: equally skillful with each hand
an ambidextrous surgeon
Antonyms: left-handed