heavy-handed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

heavy-handed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm heavy-handed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của heavy-handed.

Từ điển Anh Việt

  • heavy-handed

    /'hevi'hændid/

    * tính từ

    vụng về, không khéo tay

    (nghĩa bóng) độc đoán, áp chế, áp bức

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • heavy-handed

    unjustly domineering

    incensed at the government's heavy-handed economic policies

    a manager who rode roughshod over all opposition

    Synonyms: roughshod

    Similar:

    bumbling: lacking physical movement skills, especially with the hands

    a bumbling mechanic

    a bungling performance

    ham-handed governmental interference

    could scarcely empty a scuttle of ashes, so handless was the poor creature"- Mary H. Vorse

    Synonyms: bungling, butterfingered, ham-fisted, ham-handed, handless, left-handed