least nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
least
/li:st/
* tính từ, số nhiều của little
tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
there is not the least wind today: hôm nay không có một tí gió nào
least common multiple: (toán học) bội số chung bé nhất
* phó từ
tối thiểu, ít nhất
least of all
ít hơn cả, kém hơn cả
* danh từ
tối thiểu, cái nhỏ nhất, cái kém nhất
at [the] least
tối thiểu, ít nhất
in the least
tối thiểu, chút nào
not in the least
không một chút nào, không một tí nào
[the] least said [the] somest mended
the least said the better
(tục ngữ) nói ít đỡ hớ, nói nhiều thì hơn
to say the least of it
nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi
least
bé nhất // nhỏ hơn cả, ở mức bé nhất
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
least
* kỹ thuật
bé nhất
xây dựng:
ít nhất
toán & tin:
nhỏ hơn cả
Từ điển Anh Anh - Wordnet
least
something that is of no importance
it is the least I can do
that is the least of my concerns
the superlative of `little' that can be used with mass nouns and is usually preceded by `the'; a quantifier meaning smallest in amount or extent or degree
didn't care the least bit
he has the least talent of anyone
Antonyms: most
used to form the superlative
The garter snake is the least dangerous snake
Synonyms: to the lowest degree
Antonyms: most
- least
- leastways
- leastwise
- least error
- least limit
- least shrew
- least action
- least effort
- least of all
- least bittern
- least payment
- least residue
- least squares
- least privilege
- least sandpiper
- least time path
- least-cost path
- least resistance
- least significant
- least temperature
- least upper bound
- least common (lcm)
- least squares method
- least and latest rule
- least common multiple
- least sensitive range
- least significant bit
- least square estimator
- least developed country
- least moment of inertia
- least significant digit
- least common denominator
- least cost routing (lcr)
- least radius of gyration
- least square fitting san
- least-squares regression
- least-developed countries
- least upper bound of a set
- least common multiple (lcm)
- least frequently used (lfu)
- least significant bit (lsb)
- least significant digit (lsd)
- least cost method of production
- least distance of distinct vision
- least significant character (lsc)
- least squares ambiguity search techniques (lsats)