invisible hand, the nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
invisible hand, the nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm invisible hand, the giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của invisible hand, the.
Từ điển Anh Việt
Invisible hand, the
(Econ) Bàn tay vô hình.
+ Một cụm thuật ngữ chỉ một quá trình phối hợp không trông thấy được nhằm đảm bảo cho sự nhất quán của các kế hoạch cá nhân trong nền kinh tế thị trường phi tập trung.
Từ liên quan
- invisible
- invisibles
- invisible ink
- invisibleness
- invisible file
- invisible hand
- invisible heat
- invisible loss
- invisible asset
- invisible stock
- invisible trade
- invisible assets
- invisible export
- invisible income
- invisible account
- invisible balance
- invisible capital
- invisible exports
- invisible imports
- invisible mending
- invisible outline
- invisible payment
- invisible earnings
- invisible receipts
- invisible companion
- invisible hand, the
- invisible radiation
- invisible liabilities
- invisible transaction
- invisible exports/imports
- invisible transition line
- invisible exports and imports