invisible hand, the nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

invisible hand, the nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm invisible hand, the giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của invisible hand, the.

Từ điển Anh Việt

  • Invisible hand, the

    (Econ) Bàn tay vô hình.

    + Một cụm thuật ngữ chỉ một quá trình phối hợp không trông thấy được nhằm đảm bảo cho sự nhất quán của các kế hoạch cá nhân trong nền kinh tế thị trường phi tập trung.