imposing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

imposing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imposing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imposing.

Từ điển Anh Việt

  • imposing

    /im'pouziɳ/

    * tính từ

    gây ấn tượng mạnh mẽ; oai nghiêm, hùng vĩ, đường bệ, bệ vệ

    an imposing scene: quang cảnh hùng vĩ

    an imposing lady: một bà bệ vệ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • imposing

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    to lớn đồ sộ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • imposing

    Similar:

    enforce: compel to behave in a certain way

    Social relations impose courtesy

    Synonyms: impose

    inflict: impose something unpleasant

    The principal visited his rage on the students

    Synonyms: bring down, visit, impose

    levy: impose and collect

    levy a fine

    Synonyms: impose

    baronial: impressive in appearance

    a baronial mansion

    an imposing residence

    a noble tree

    severe-looking policemen sat astride noble horses

    stately columns

    Synonyms: noble, stately

    distinguished: used of a person's appearance or behavior; befitting an eminent person

    his distinguished bearing

    the monarch's imposing presence

    she reigned in magisterial beauty

    Synonyms: grand, magisterial