magisterial nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

magisterial nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm magisterial giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của magisterial.

Từ điển Anh Việt

  • magisterial

    /,mædʤis'tiəriəl/

    * tính từ

    (thuộc) thầy

    (thuộc) quan toà

    quyền uy; hách dịch

    có uy tín, có thẩm quyền (ý kiến)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • magisterial

    of or relating to a magistrate

    official magisterial functions

    Similar:

    autocratic: offensively self-assured or given to exercising usually unwarranted power

    an autocratic person

    autocratic behavior

    a bossy way of ordering others around

    a rather aggressive and dominating character

    managed the employees in an aloof magisterial way

    a swaggering peremptory manner

    Synonyms: bossy, dominating, high-and-mighty, peremptory

    distinguished: used of a person's appearance or behavior; befitting an eminent person

    his distinguished bearing

    the monarch's imposing presence

    she reigned in magisterial beauty

    Synonyms: grand, imposing