immature nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

immature nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm immature giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của immature.

Từ điển Anh Việt

  • immature

    /,imə'tjuə/

    * tính từ

    non nớt, chưa chín chắn

    the immature minds of children: đầu óc non nớt của trẻ con

    chưa chín muồi

    the immature social conditions for an uprising: những điều kiện xã hội chưa chín muồi cho một cuộc nổi dậy

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • immature

    * kinh tế

    chưa chín

    chưa chín tới

    * kỹ thuật

    hóa học & vật liệu:

    chưa thành thục

    xây dựng:

    non (đá)

    y học:

    non nớt, chưa chín, chưa trưởng thành

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • immature

    characteristic of a lack of maturity

    immature behavior

    Antonyms: mature

    not yet mature

    Antonyms: mature

    Similar:

    young: (used of living things especially persons) in an early period of life or development or growth

    young people

    Antonyms: old

    green: not fully developed or mature; not ripe

    unripe fruit

    fried green tomatoes

    green wood

    Synonyms: unripe, unripened

    Antonyms: ripe

    unfledged: (of birds) not yet having developed feathers

    a small unfledged sparrow on the window sill

    Antonyms: fledged