ripe nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ripe
/raip/
* tính từ
chín
ripe fruit: quả chín
chín muồi, chín chắn, trưởng thành
a ripe plan: một kế hoạch đã chín muồi
time is ripe for...: đã đến lúc chín muồi để...
to come of ripe age: đến tuổi trưởng thành
đỏ mọng (như quả chín)
ripe lips: đôi môi đỏ mọng
đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi
ripe cheese: phó mát ăn được rồi
ripe wine: rượu vang uống được rồi
soon ripe soon rotten
(tục ngữ) sớm nở tối tàn
* nội động từ
(thơ ca) chín
* ngoại động từ
làm chín
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ripe
* kinh tế
chín
làm chín
quá chín
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ripe
fully developed or matured and ready to be eaten or used
ripe peaches
full-bodied mature wines
Synonyms: mature
Antonyms: green
fully prepared or eager
the colonists were ripe for revolution
at the highest point of development especially in judgment or knowledge
a ripe mind
Similar:
good: most suitable or right for a particular purpose
a good time to plant tomatoes
the right time to act
the time is ripe for great sociological changes
Synonyms: right
advanced: far along in time
a man of advanced age
advanced in years
a ripe old age
the ripe age of 90