ripen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ripen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ripen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ripen.
Từ điển Anh Việt
ripen
/'raipən/
* nội động từ
chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chính chắn
* ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ripen
* kinh tế
chín
chịu đựng
chịu nổi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ripen
cause to ripen or develop fully
The sun ripens the fruit
Age matures a good wine
Synonyms: mature
grow ripe
The plums ripen in July