idol nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

idol nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm idol giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của idol.

Từ điển Anh Việt

  • idol

    /'aidl/

    * danh từ

    tượng thần, thần tượng

    (nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng

    ma quỷ

    (triết học) quan niệm sai lầm ((cũng) idolum)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • idol

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    thần tượng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • idol

    a material effigy that is worshipped

    thou shalt not make unto thee any graven image

    money was his god

    Synonyms: graven image, god

    someone who is adored blindly and excessively

    Synonyms: matinee idol

    Similar:

    paragon: an ideal instance; a perfect embodiment of a concept

    Synonyms: perfection, beau ideal