hedging nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hedging nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hedging giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hedging.

Từ điển Anh Việt

  • Hedging

    (Econ) Lập hàng rào.

    + Một hành động do người mua hoặc người bán thực hiện để tự bảo vệ thu nhập của mình khi có sự tăng giá xảy ra tong tương lai.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hedging

    Similar:

    hedge: any technique designed to reduce or eliminate financial risk; for example, taking two positions that will offset each other if prices change

    hedge: an intentionally noncommittal or ambiguous statement

    when you say `maybe' you are just hedging

    hedge: avoid or try to avoid fulfilling, answering, or performing (duties, questions, or issues)

    He dodged the issue

    she skirted the problem

    They tend to evade their responsibilities

    he evaded the questions skillfully

    Synonyms: fudge, evade, put off, circumvent, parry, elude, skirt, dodge, duck, sidestep

    hedge: hinder or restrict with or as if with a hedge

    The animals were hedged in

    hedge: enclose or bound in with or as it with a hedge or hedges

    hedge the property

    Synonyms: hedge in

    hedge: minimize loss or risk

    diversify your financial portfolio to hedge price risks

    hedge your bets