grounding nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

grounding nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grounding giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grounding.

Từ điển Anh Việt

  • grounding

    /'graundiɳ/

    * danh từ

    sự mắc cạn (tàu thuỷ)

    sự hạ cánh (máy bay); sự bắn rơi (máy bay)

    sự truyền thụ kiến thức vững vàng

    sự đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu)

    (điện học) sự tiếp đất

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • grounding

    * kinh tế

    điểm thấp nhất

    sự mắc cạn (của tàu)

    * kỹ thuật

    sự mắc cạn

    sự nối đất

    sự tiếp đất

    xây dựng:

    sự (sơn) lót

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • grounding

    fastening electrical equipment to earth

    Synonyms: earthing

    Similar:

    foundation: education or instruction in the fundamentals of a field of knowledge

    he lacks the foundation necessary for advanced study

    a good grounding in mathematics

    anchor: fix firmly and stably

    anchor the lamppost in concrete

    Synonyms: ground

    ground: confine or restrict to the ground

    After the accident, they grounded the plane and the pilot

    ground: place or put on the ground

    ground: instruct someone in the fundamentals of a subject

    ground: bring to the ground

    the storm grounded the ship

    Synonyms: strand, run aground

    ground: hit or reach the ground

    Synonyms: run aground

    ground: throw to the ground in order to stop play and avoid being tackled behind the line of scrimmage

    ground: hit a groundball

    he grounded to the second baseman

    ground: hit onto the ground

    prime: cover with a primer; apply a primer to

    Synonyms: ground, undercoat

    ground: connect to a ground

    ground the electrical connections for safety reasons

    establish: use as a basis for; found on

    base a claim on some observation

    Synonyms: base, ground, found