friend nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

friend nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm friend giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của friend.

Từ điển Anh Việt

  • friend

    /frend/

    * danh từ

    người bạn

    người quen sơ, ông bạn

    người ủng hộ, người giúp đỡ

    cái giúp ích

    self-reliance is one's best friend: dựa vào sức mình là điều tốt nhất

    (số nhiều) bà con thân thuộc

    (Friend) tín đồ Quây-cơ

    to be friends with

    to keep friends with

    thân với

    to make friend in need is a friend indeed

    bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn

    * ngoại động từ

    (thơ ca) giúp đỡ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • friend

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    bạn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • friend

    a person you know well and regard with affection and trust

    he was my best friend at the university

    a member of the Religious Society of Friends founded by George Fox (the Friends have never called themselves Quakers)

    Synonyms: Quaker

    Similar:

    ally: an associate who provides cooperation or assistance

    he's a good ally in fight

    Antonyms: foe

    acquaintance: a person with whom you are acquainted

    I have trouble remembering the names of all my acquaintances

    we are friends of the family

    Antonyms: stranger

    supporter: a person who backs a politician or a team etc.

    all their supporters came out for the game

    they are friends of the library

    Synonyms: protagonist, champion, admirer, booster