protagonist nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

protagonist nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm protagonist giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của protagonist.

Từ điển Anh Việt

  • protagonist

    /protagonist/

    * danh từ

    vai chính (trong một vở kịch, một câu chuyện)

    người giữ vai chính, người giữ vai trò chủ đạo (trong cuộc đấu, trong cuộc tranh luận...)

    người tán thành, người bênh vực (một đường lối, một phương pháp...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • protagonist

    the principal character in a work of fiction

    Synonyms: agonist

    Similar:

    supporter: a person who backs a politician or a team etc.

    all their supporters came out for the game

    they are friends of the library

    Synonyms: champion, admirer, booster, friend